Characters remaining: 500/500
Translation

phình phình

Academic
Friendly

Từ "phình phình" trong tiếng Việt một từ tượng thanh, dùng để miêu tả âm thanh hoặc trạng thái của một vật đó khi bị phình ra, căng lên hoặc tạo ra âm thanh vang vọng. thường được sử dụng để chỉ những âm thanh lớn, nặng nề, hoặc có thể sự phình ra của một vật thể nào đó.

Định nghĩa
  • Phình phình: Âm thanh to lớn, vang vọng hoặc tình trạng của một vật bị phình ra, căng lên.
dụ sử dụng
  1. Âm thanh: Khi đàn ghi ta dây bị chùng, khi chơi, âm thanh phát ra sẽ rất khác, có thể nói "Tiếng đàn chùng dây: đàn đánh phình phình."
  2. Hình dáng: "Chiếc bóng bay phình phình trong gió." (Nói về chiếc bóng bay lớn lên khi gió mạnh)
  3. Trạng thái: "Bụng của anh ấy phình phình sau khi ăn quá nhiều." (Nói về bụng căng ra no)
Cách sử dụng nâng cao
  • "Khi trời trở lạnh, những chiếc áo khoác phình phình lên, tạo cảm giác ấm áp hơn." (Sử dụng để chỉ sự phình ra của áo khoác khi mặc vào)
  • "Các quả bóng bay phình phình khi được bơm khí." (Nói về quả bóng bay khi được bơm đầy không khí)
Phân biệt các biến thể
  • Phình: Chỉ hành động hoặc trạng thái phình ra. dụ: "Cái chai này bị phình nước nóng."
  • Phình phình: Nhấn mạnh hơn về âm thanh hoặc sự phình ra, thường tính chất hài hước hoặc mô tả cảm xúc.
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa, liên quan
  • Béo: Có thể dùng để mô tả trạng thái của một vật thể phình ra, nhưng không chỉ về âm thanh.
  • Nở: Có thể dùng khi nói về hoa hoặc thực vật, nhưng thường không dùng để chỉ âm thanh.
  • Rền rền: Một từ tượng thanh khác, có thể dùng để chỉ âm thanh vang vọng nhưng thường nặng hơn.
Từ trái nghĩa
  • Xẹp: Trạng thái giảm kích thước, không còn phình ra.
Kết luận

Từ "phình phình" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ để mô tả âm thanh còn để miêu tả tình trạng của các vật thể.

  1. Tiếng đàn chùng dây: Đàn đánh phình phình.

Similar Spellings

Words Containing "phình phình"

Comments and discussion on the word "phình phình"